Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image

Chia sẻ

\frac{5 \cos(0) - 2 \sin(30) + \sqrt{3} \cos(30)}{0,3118580165482944} + 3 \cdot 0,48480962024633706 \cdot 2,062665339627314
Evaluate trigonometric functions in the problem
\frac{5\times 1-2\sin(30)+\sqrt{3}\cos(30)}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Nhận giá trị của \cos(0) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{5-2\sin(30)+\sqrt{3}\cos(30)}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Nhân 5 với 1 để có được 5.
\frac{5-2\times \frac{1}{2}+\sqrt{3}\cos(30)}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Nhận giá trị của \sin(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{5-1+\sqrt{3}\cos(30)}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Nhân 2 với \frac{1}{2} để có được 1.
\frac{4+\sqrt{3}\cos(30)}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{4+\sqrt{3}\times \frac{\sqrt{3}}{2}}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Nhận giá trị của \cos(30) từ bảng giá trị lượng giác.
\frac{4+\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Thể hiện \sqrt{3}\times \frac{\sqrt{3}}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4\times 2}{2}+\frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4 với \frac{2}{2}.
\frac{\frac{4\times 2+\sqrt{3}\sqrt{3}}{2}}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Do \frac{4\times 2}{2} và \frac{\sqrt{3}\sqrt{3}}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{8+3}{2}}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Thực hiện nhân trong 4\times 2+\sqrt{3}\sqrt{3}.
\frac{\frac{11}{2}}{0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Tính toán trong 8+3.
\frac{11}{2\times 0,3118580165482944}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Thể hiện \frac{\frac{11}{2}}{0,3118580165482944} dưới dạng phân số đơn.
\frac{11}{0,6237160330965888}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Nhân 2 với 0,3118580165482944 để có được 0,6237160330965888.
\frac{110000000000000000}{6237160330965888}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Khai triển \frac{11}{0,6237160330965888} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10000000000000000.
\frac{859375000000000}{48727815085671}+3\times 0,48480962024633706\times 2,062665339627314
Rút gọn phân số \frac{110000000000000000}{6237160330965888} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 128.
\frac{859375000000000}{48727815085671}+1,45442886073901118\times 2,062665339627314
Nhân 3 với 0,48480962024633706 để có được 1,45442886073901118.
\frac{859375000000000}{48727815085671}+2,99999999999999987246512207937052
Nhân 1,45442886073901118 với 2,062665339627314 để có được 2,99999999999999987246512207937052.
\frac{25138961131425324844637601292748537216888795473}{1218195377141775000000000000000000000000000000}
Cộng \frac{859375000000000}{48727815085671} với 2,99999999999999987246512207937052 để có được \frac{25138961131425324844637601292748537216888795473}{1218195377141775000000000000000000000000000000}.