Tìm x
x=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
21\left(4x+3\right)-15\left(6x-2\right)=35\left(5x+4\right)+315
Nhân cả hai vế của phương trình với 105, bội số chung nhỏ nhất của 5,7,3.
84x+63-15\left(6x-2\right)=35\left(5x+4\right)+315
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 21 với 4x+3.
84x+63-90x+30=35\left(5x+4\right)+315
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -15 với 6x-2.
-6x+63+30=35\left(5x+4\right)+315
Kết hợp 84x và -90x để có được -6x.
-6x+93=35\left(5x+4\right)+315
Cộng 63 với 30 để có được 93.
-6x+93=175x+140+315
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 35 với 5x+4.
-6x+93=175x+455
Cộng 140 với 315 để có được 455.
-6x+93-175x=455
Trừ 175x khỏi cả hai vế.
-181x+93=455
Kết hợp -6x và -175x để có được -181x.
-181x=455-93
Trừ 93 khỏi cả hai vế.
-181x=362
Lấy 455 trừ 93 để có được 362.
x=\frac{362}{-181}
Chia cả hai vế cho -181.
x=-2
Chia 362 cho -181 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}