Tính giá trị
\frac{p^{2}+10p+14}{p^{2}-36}
Khai triển
\frac{p^{2}+10p+14}{p^{2}-36}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 - p } { 36 - p ^ { 2 } } + \frac { p + 3 } { p - 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4-p}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}+\frac{p+3}{p-6}
Phân tích thành thừa số 36-p^{2}.
\frac{4-p}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}+\frac{\left(p+3\right)\left(-p-6\right)}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(p-6\right)\left(-p-6\right) và p-6 là \left(p-6\right)\left(-p-6\right). Nhân \frac{p+3}{p-6} với \frac{-p-6}{-p-6}.
\frac{4-p+\left(p+3\right)\left(-p-6\right)}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Do \frac{4-p}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)} và \frac{\left(p+3\right)\left(-p-6\right)}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4-p-p^{2}-6p-3p-18}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Thực hiện nhân trong 4-p+\left(p+3\right)\left(-p-6\right).
\frac{-14-10p-p^{2}}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 4-p-p^{2}-6p-3p-18.
\frac{-14-10p-p^{2}}{-p^{2}+36}
Khai triển \left(p-6\right)\left(-p-6\right).
\frac{4-p}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}+\frac{p+3}{p-6}
Phân tích thành thừa số 36-p^{2}.
\frac{4-p}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}+\frac{\left(p+3\right)\left(-p-6\right)}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(p-6\right)\left(-p-6\right) và p-6 là \left(p-6\right)\left(-p-6\right). Nhân \frac{p+3}{p-6} với \frac{-p-6}{-p-6}.
\frac{4-p+\left(p+3\right)\left(-p-6\right)}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Do \frac{4-p}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)} và \frac{\left(p+3\right)\left(-p-6\right)}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4-p-p^{2}-6p-3p-18}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Thực hiện nhân trong 4-p+\left(p+3\right)\left(-p-6\right).
\frac{-14-10p-p^{2}}{\left(p-6\right)\left(-p-6\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 4-p-p^{2}-6p-3p-18.
\frac{-14-10p-p^{2}}{-p^{2}+36}
Khai triển \left(p-6\right)\left(-p-6\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}