Tính giá trị
\frac{7}{2}+\frac{1}{2}i=3,5+0,5i
Phần thực
\frac{7}{2} = 3\frac{1}{2} = 3,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(4-3i\right)\left(1+i\right)}{\left(1-i\right)\left(1+i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 1+i.
\frac{\left(4-3i\right)\left(1+i\right)}{1^{2}-i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(4-3i\right)\left(1+i\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{4\times 1+4i-3i-3i^{2}}{2}
Nhân các số phức 4-3i và 1+i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{4\times 1+4i-3i-3\left(-1\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{4+4i-3i+3}{2}
Thực hiện nhân trong 4\times 1+4i-3i-3\left(-1\right).
\frac{4+3+\left(4-3\right)i}{2}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 4+4i-3i+3.
\frac{7+i}{2}
Thực hiện cộng trong 4+3+\left(4-3\right)i.
\frac{7}{2}+\frac{1}{2}i
Chia 7+i cho 2 ta có \frac{7}{2}+\frac{1}{2}i.
Re(\frac{\left(4-3i\right)\left(1+i\right)}{\left(1-i\right)\left(1+i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{4-3i}{1-i} với số phức liên hợp của mẫu số, 1+i.
Re(\frac{\left(4-3i\right)\left(1+i\right)}{1^{2}-i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(4-3i\right)\left(1+i\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{4\times 1+4i-3i-3i^{2}}{2})
Nhân các số phức 4-3i và 1+i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{4\times 1+4i-3i-3\left(-1\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{4+4i-3i+3}{2})
Thực hiện nhân trong 4\times 1+4i-3i-3\left(-1\right).
Re(\frac{4+3+\left(4-3\right)i}{2})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 4+4i-3i+3.
Re(\frac{7+i}{2})
Thực hiện cộng trong 4+3+\left(4-3\right)i.
Re(\frac{7}{2}+\frac{1}{2}i)
Chia 7+i cho 2 ta có \frac{7}{2}+\frac{1}{2}i.
\frac{7}{2}
Phần thực của \frac{7}{2}+\frac{1}{2}i là \frac{7}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}