Tìm x
x\leq \frac{13}{5}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 ( 1 + x ) } { 3 } - 1 \leq \frac { 5 + x } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 4\left(1+x\right)-6\leq 3\left(5+x\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,2. Vì 6 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
8\left(1+x\right)-6\leq 3\left(5+x\right)
Nhân 2 với 4 để có được 8.
8+8x-6\leq 3\left(5+x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 1+x.
2+8x\leq 3\left(5+x\right)
Lấy 8 trừ 6 để có được 2.
2+8x\leq 15+3x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 5+x.
2+8x-3x\leq 15
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
2+5x\leq 15
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
5x\leq 15-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
5x\leq 13
Lấy 15 trừ 2 để có được 13.
x\leq \frac{13}{5}
Chia cả hai vế cho 5. Vì 5 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}