Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x+2\right)\times 4-x\times 4=x\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+2.
4x+8-x\times 4=x\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 4.
4x+8-x\times 4=x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
4x+8-x\times 4-x^{2}=2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x+8-x\times 4-x^{2}-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
2x+8-x\times 4-x^{2}=0
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
2x+8-4x-x^{2}=0
Nhân -1 với 4 để có được -4.
-2x+8-x^{2}=0
Kết hợp 2x và -4x để có được -2x.
-x^{2}-2x+8=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-2 ab=-8=-8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-8 2,-4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
1-8=-7 2-4=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(-x^{2}+2x\right)+\left(-4x+8\right)
Viết lại -x^{2}-2x+8 dưới dạng \left(-x^{2}+2x\right)+\left(-4x+8\right).
x\left(-x+2\right)+4\left(-x+2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+2\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung -x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+2=0 và x+4=0.
\left(x+2\right)\times 4-x\times 4=x\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+2.
4x+8-x\times 4=x\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 4.
4x+8-x\times 4=x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
4x+8-x\times 4-x^{2}=2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x+8-x\times 4-x^{2}-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
2x+8-x\times 4-x^{2}=0
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
2x+8-4x-x^{2}=0
Nhân -1 với 4 để có được -4.
-2x+8-x^{2}=0
Kết hợp 2x và -4x để có được -2x.
-x^{2}-2x+8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 8}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -2 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-1\right)\times 8}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+4\times 8}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+32}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 8.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{36}}{2\left(-1\right)}
Cộng 4 vào 32.
x=\frac{-\left(-2\right)±6}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{2±6}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±6}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±6}{-2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 6.
x=-4
Chia 8 cho -2.
x=-\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±6}{-2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 2.
x=2
Chia -4 cho -2.
x=-4 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+2\right)\times 4-x\times 4=x\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+2.
4x+8-x\times 4=x\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 4.
4x+8-x\times 4=x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+2.
4x+8-x\times 4-x^{2}=2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
4x+8-x\times 4-x^{2}-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
2x+8-x\times 4-x^{2}=0
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
2x-x\times 4-x^{2}=-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
2x-4x-x^{2}=-8
Nhân -1 với 4 để có được -4.
-2x-x^{2}=-8
Kết hợp 2x và -4x để có được -2x.
-x^{2}-2x=-8
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-2x}{-1}=-\frac{8}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{2}{-1}\right)x=-\frac{8}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+2x=-\frac{8}{-1}
Chia -2 cho -1.
x^{2}+2x=8
Chia -8 cho -1.
x^{2}+2x+1^{2}=8+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=8+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=9
Cộng 8 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=3 x+1=-3
Rút gọn.
x=2 x=-4
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.