Tính giá trị
\frac{53}{40}=1,325
Phân tích thành thừa số
\frac{53}{2 ^ {3} \cdot 5} = 1\frac{13}{40} = 1,325
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{32}{40}+\frac{35}{40}-\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{4}+\frac{1}{5}-\frac{1}{10}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 8 là 40. Chuyển đổi \frac{4}{5} và \frac{7}{8} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{32+35}{40}-\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{4}+\frac{1}{5}-\frac{1}{10}\right)
Do \frac{32}{40} và \frac{35}{40} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{67}{40}-\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{4}+\frac{1}{5}-\frac{1}{10}\right)
Cộng 32 với 35 để có được 67.
\frac{67}{40}-\left(\frac{2}{4}-\frac{1}{4}+\frac{1}{5}-\frac{1}{10}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{67}{40}-\left(\frac{2-1}{4}+\frac{1}{5}-\frac{1}{10}\right)
Do \frac{2}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{67}{40}-\left(\frac{1}{4}+\frac{1}{5}-\frac{1}{10}\right)
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
\frac{67}{40}-\left(\frac{5}{20}+\frac{4}{20}-\frac{1}{10}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{1}{4} và \frac{1}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{67}{40}-\left(\frac{5+4}{20}-\frac{1}{10}\right)
Do \frac{5}{20} và \frac{4}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{67}{40}-\left(\frac{9}{20}-\frac{1}{10}\right)
Cộng 5 với 4 để có được 9.
\frac{67}{40}-\left(\frac{9}{20}-\frac{2}{20}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 10 là 20. Chuyển đổi \frac{9}{20} và \frac{1}{10} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{67}{40}-\frac{9-2}{20}
Do \frac{9}{20} và \frac{2}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{67}{40}-\frac{7}{20}
Lấy 9 trừ 2 để có được 7.
\frac{67}{40}-\frac{14}{40}
Bội số chung nhỏ nhất của 40 và 20 là 40. Chuyển đổi \frac{67}{40} và \frac{7}{20} thành phân số với mẫu số là 40.
\frac{67-14}{40}
Do \frac{67}{40} và \frac{14}{40} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{53}{40}
Lấy 67 trừ 14 để có được 53.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}