Tìm h
\left\{\begin{matrix}\\h=\frac{4r}{9}\text{, }&\text{unconditionally}\\h\in \mathrm{R}\text{, }&r=0\end{matrix}\right,
Tìm r
r=0
r=\frac{9h}{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{3}r^{3}=\frac{1}{3}\times \left(3r\right)^{2}h
Giản ước \pi ở cả hai vế.
\frac{4}{3}r^{3}=\frac{1}{3}\times 3^{2}r^{2}h
Khai triển \left(3r\right)^{2}.
\frac{4}{3}r^{3}=\frac{1}{3}\times 9r^{2}h
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{4}{3}r^{3}=3r^{2}h
Nhân \frac{1}{3} với 9 để có được 3.
3r^{2}h=\frac{4}{3}r^{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3r^{2}h=\frac{4r^{3}}{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3r^{2}h}{3r^{2}}=\frac{4r^{3}}{3\times 3r^{2}}
Chia cả hai vế cho 3r^{2}.
h=\frac{4r^{3}}{3\times 3r^{2}}
Việc chia cho 3r^{2} sẽ làm mất phép nhân với 3r^{2}.
h=\frac{4r}{9}
Chia \frac{4r^{3}}{3} cho 3r^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}