Tính giá trị
\frac{13}{9}\approx 1,444444444
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{3 ^ {2}} = 1\frac{4}{9} = 1,4444444444444444
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 4 } { 3 } + \frac { 4 } { 9 } - \frac { 1 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{12}{9}+\frac{4}{9}-\frac{1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 9 là 9. Chuyển đổi \frac{4}{3} và \frac{4}{9} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{12+4}{9}-\frac{1}{3}
Do \frac{12}{9} và \frac{4}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{16}{9}-\frac{1}{3}
Cộng 12 với 4 để có được 16.
\frac{16}{9}-\frac{3}{9}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3 là 9. Chuyển đổi \frac{16}{9} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{16-3}{9}
Do \frac{16}{9} và \frac{3}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{9}
Lấy 16 trừ 3 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}