Tìm r
r = \frac{56}{5} = 11\frac{1}{5} = 11,2
r = -\frac{56}{5} = -11\frac{1}{5} = -11,2
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 39424 } { 100 } \times \frac { 7 } { 22 } = r ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9856}{25}\times \frac{7}{22}=r^{2}
Rút gọn phân số \frac{39424}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{3136}{25}=r^{2}
Nhân \frac{9856}{25} với \frac{7}{22} để có được \frac{3136}{25}.
r^{2}=\frac{3136}{25}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r^{2}-\frac{3136}{25}=0
Trừ \frac{3136}{25} khỏi cả hai vế.
25r^{2}-3136=0
Nhân cả hai vế với 25.
\left(5r-56\right)\left(5r+56\right)=0
Xét 25r^{2}-3136. Viết lại 25r^{2}-3136 dưới dạng \left(5r\right)^{2}-56^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
r=\frac{56}{5} r=-\frac{56}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5r-56=0 và 5r+56=0.
\frac{9856}{25}\times \frac{7}{22}=r^{2}
Rút gọn phân số \frac{39424}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{3136}{25}=r^{2}
Nhân \frac{9856}{25} với \frac{7}{22} để có được \frac{3136}{25}.
r^{2}=\frac{3136}{25}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r=\frac{56}{5} r=-\frac{56}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{9856}{25}\times \frac{7}{22}=r^{2}
Rút gọn phân số \frac{39424}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{3136}{25}=r^{2}
Nhân \frac{9856}{25} với \frac{7}{22} để có được \frac{3136}{25}.
r^{2}=\frac{3136}{25}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
r^{2}-\frac{3136}{25}=0
Trừ \frac{3136}{25} khỏi cả hai vế.
r=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{3136}{25}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{3136}{25} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
r=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{3136}{25}\right)}}{2}
Bình phương 0.
r=\frac{0±\sqrt{\frac{12544}{25}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{3136}{25}.
r=\frac{0±\frac{112}{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{12544}{25}.
r=\frac{56}{5}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±\frac{112}{5}}{2} khi ± là số dương.
r=-\frac{56}{5}
Bây giờ, giải phương trình r=\frac{0±\frac{112}{5}}{2} khi ± là số âm.
r=\frac{56}{5} r=-\frac{56}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}