Tính giá trị
\frac{493}{100}=4,93
Phân tích thành thừa số
\frac{17 \cdot 29}{2 ^ {2} \cdot 5 ^ {2}} = 4\frac{93}{100} = 4,93
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 31 } { 10 } \times \frac { 3 } { 10 } + \frac { 1 } { 5 } \div \frac { 1 } { 20 } = ?
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{31\times 3}{10\times 10}+\frac{\frac{1}{5}}{\frac{1}{20}}
Nhân \frac{31}{10} với \frac{3}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{93}{100}+\frac{\frac{1}{5}}{\frac{1}{20}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{31\times 3}{10\times 10}.
\frac{93}{100}+\frac{1}{5}\times 20
Chia \frac{1}{5} cho \frac{1}{20} bằng cách nhân \frac{1}{5} với nghịch đảo của \frac{1}{20}.
\frac{93}{100}+\frac{20}{5}
Nhân \frac{1}{5} với 20 để có được \frac{20}{5}.
\frac{93}{100}+4
Chia 20 cho 5 ta có 4.
\frac{93}{100}+\frac{400}{100}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{400}{100}.
\frac{93+400}{100}
Do \frac{93}{100} và \frac{400}{100} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{493}{100}
Cộng 93 với 400 để có được 493.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}