Tìm x
x=\frac{1}{10}=0,1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x-1\right)\left(3x+5\right)+3x\left(4x^{2}+9\right)=\left(4x^{2}-1\right)\left(x+\frac{3}{2}\right)-\frac{8}{3}\left(-3\right)xx^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{1}{2},0,\frac{1}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x\left(2x-1\right)\left(2x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 6x^{2}+3x,4x^{2}-1,3x,3,1-4x^{2}.
6x^{2}+7x-5+3x\left(4x^{2}+9\right)=\left(4x^{2}-1\right)\left(x+\frac{3}{2}\right)-\frac{8}{3}\left(-3\right)xx^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với 3x+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
6x^{2}+7x-5+12x^{3}+27x=\left(4x^{2}-1\right)\left(x+\frac{3}{2}\right)-\frac{8}{3}\left(-3\right)xx^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với 4x^{2}+9.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}=\left(4x^{2}-1\right)\left(x+\frac{3}{2}\right)-\frac{8}{3}\left(-3\right)xx^{2}
Kết hợp 7x và 27x để có được 34x.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}=\left(4x^{2}-1\right)\left(x+\frac{3}{2}\right)-\frac{8}{3}\left(-3\right)x^{3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}=4x^{3}+6x^{2}-x-\frac{3}{2}-\frac{8}{3}\left(-3\right)x^{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2}-1 với x+\frac{3}{2}.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}=4x^{3}+6x^{2}-x-\frac{3}{2}-\left(-8x^{3}\right)
Nhân \frac{8}{3} với -3 để có được -8.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}=4x^{3}+6x^{2}-x-\frac{3}{2}+8x^{3}
Số đối của số -8x^{3} là 8x^{3}.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}=12x^{3}+6x^{2}-x-\frac{3}{2}
Kết hợp 4x^{3} và 8x^{3} để có được 12x^{3}.
6x^{2}+34x-5+12x^{3}-12x^{3}=6x^{2}-x-\frac{3}{2}
Trừ 12x^{3} khỏi cả hai vế.
6x^{2}+34x-5=6x^{2}-x-\frac{3}{2}
Kết hợp 12x^{3} và -12x^{3} để có được 0.
6x^{2}+34x-5-6x^{2}=-x-\frac{3}{2}
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
34x-5=-x-\frac{3}{2}
Kết hợp 6x^{2} và -6x^{2} để có được 0.
34x-5+x=-\frac{3}{2}
Thêm x vào cả hai vế.
35x-5=-\frac{3}{2}
Kết hợp 34x và x để có được 35x.
35x=-\frac{3}{2}+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
35x=\frac{7}{2}
Cộng -\frac{3}{2} với 5 để có được \frac{7}{2}.
x=\frac{\frac{7}{2}}{35}
Chia cả hai vế cho 35.
x=\frac{7}{2\times 35}
Thể hiện \frac{\frac{7}{2}}{35} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{7}{70}
Nhân 2 với 35 để có được 70.
x=\frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{7}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}