Tính giá trị
\frac{3y^{2}+3y-80}{2\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Khai triển
\frac{3y^{2}+3y-80}{2\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 6 y ( y + 8 ) } + \frac { y - 5 } { y ^ { 2 } ( y - 3 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3y\left(y-3\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}+\frac{\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6y\left(y+8\right) và y^{2}\left(y-3\right) là 6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}. Nhân \frac{3}{6y\left(y+8\right)} với \frac{y\left(y-3\right)}{y\left(y-3\right)}. Nhân \frac{y-5}{y^{2}\left(y-3\right)} với \frac{6\left(y+8\right)}{6\left(y+8\right)}.
\frac{3y\left(y-3\right)+\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Do \frac{3y\left(y-3\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}} và \frac{\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3y^{2}-9y+6y^{2}+48y-30y-240}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Thực hiện nhân trong 3y\left(y-3\right)+\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right).
\frac{9y^{2}+9y-240}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 3y^{2}-9y+6y^{2}+48y-30y-240.
\frac{9y^{2}+9y-240}{6y^{4}+30y^{3}-144y^{2}}
Khai triển 6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}.
\frac{3y\left(y-3\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}+\frac{\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6y\left(y+8\right) và y^{2}\left(y-3\right) là 6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}. Nhân \frac{3}{6y\left(y+8\right)} với \frac{y\left(y-3\right)}{y\left(y-3\right)}. Nhân \frac{y-5}{y^{2}\left(y-3\right)} với \frac{6\left(y+8\right)}{6\left(y+8\right)}.
\frac{3y\left(y-3\right)+\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Do \frac{3y\left(y-3\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}} và \frac{\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right)}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3y^{2}-9y+6y^{2}+48y-30y-240}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Thực hiện nhân trong 3y\left(y-3\right)+\left(y-5\right)\times 6\left(y+8\right).
\frac{9y^{2}+9y-240}{6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 3y^{2}-9y+6y^{2}+48y-30y-240.
\frac{9y^{2}+9y-240}{6y^{4}+30y^{3}-144y^{2}}
Khai triển 6\left(y-3\right)\left(y+8\right)y^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}