Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 3 } { 6 } + \frac { 1 } { 3 } + \frac { 14 } { 12 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{14}{12}
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{3}{6}+\frac{2}{6}+\frac{14}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{1}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{3+2}{6}+\frac{14}{12}
Do \frac{3}{6} và \frac{2}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5}{6}+\frac{14}{12}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{5}{6}+\frac{7}{6}
Rút gọn phân số \frac{14}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5+7}{6}
Do \frac{5}{6} và \frac{7}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{12}{6}
Cộng 5 với 7 để có được 12.
2
Chia 12 cho 6 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}