Tìm x
x=-\frac{7}{11}\approx -0,636363636
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 3 } { 2 x } - \frac { 7 } { 5 } = \frac { 4 } { 5 x } - \frac { 5 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 3+10x\left(-\frac{7}{5}\right)=2\times 4+10x\left(-\frac{5}{2}\right)
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 10x, bội số chung nhỏ nhất của 2x,5,5x,2.
15+10x\left(-\frac{7}{5}\right)=2\times 4+10x\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân 5 với 3 để có được 15.
15-14x=2\times 4+10x\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân 10 với -\frac{7}{5} để có được -14.
15-14x=8+10x\left(-\frac{5}{2}\right)
Nhân 2 với 4 để có được 8.
15-14x=8-25x
Nhân 10 với -\frac{5}{2} để có được -25.
15-14x+25x=8
Thêm 25x vào cả hai vế.
15+11x=8
Kết hợp -14x và 25x để có được 11x.
11x=8-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
11x=-7
Lấy 8 trừ 15 để có được -7.
x=\frac{-7}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
x=-\frac{7}{11}
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{11} dưới dạng -\frac{7}{11} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}