Tìm b
b=\frac{3}{5}=0,6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(b-3\right)\times 3+2b\times 2b=4b\left(b-3\right)
Biến b không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2b\left(b-3\right), bội số chung nhỏ nhất của 2b,b-3.
\left(b-3\right)\times 3+\left(2b\right)^{2}=4b\left(b-3\right)
Nhân 2b với 2b để có được \left(2b\right)^{2}.
3b-9+\left(2b\right)^{2}=4b\left(b-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b-3 với 3.
3b-9+2^{2}b^{2}=4b\left(b-3\right)
Khai triển \left(2b\right)^{2}.
3b-9+4b^{2}=4b\left(b-3\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
3b-9+4b^{2}=4b^{2}-12b
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4b với b-3.
3b-9+4b^{2}-4b^{2}=-12b
Trừ 4b^{2} khỏi cả hai vế.
3b-9=-12b
Kết hợp 4b^{2} và -4b^{2} để có được 0.
3b-9+12b=0
Thêm 12b vào cả hai vế.
15b-9=0
Kết hợp 3b và 12b để có được 15b.
15b=9
Thêm 9 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
b=\frac{9}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
b=\frac{3}{5}
Rút gọn phân số \frac{9}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}