Tìm x (complex solution)
x\in \mathrm{C}\setminus -1,0
Tìm x
x\in \mathrm{R}\setminus -1,0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3+4x+x\left(x+1\right)\left(-1\right)=\left(x+1\right)\times 3-xx
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+x,x,x+1.
3+4x+x\left(x+1\right)\left(-1\right)=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
3+4x+\left(x^{2}+x\right)\left(-1\right)=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
3+4x-x^{2}-x=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với -1.
3+3x-x^{2}=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
3+3x-x^{2}=3x+3-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 3.
3+3x-x^{2}-3x=3-x^{2}
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3-x^{2}=3-x^{2}
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
3-x^{2}-3=-x^{2}
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-x^{2}
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
-x^{2}+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
0=0
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi x.
x\in \mathrm{C}\setminus -1,0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0.
3+4x+x\left(x+1\right)\left(-1\right)=\left(x+1\right)\times 3-xx
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+x,x,x+1.
3+4x+x\left(x+1\right)\left(-1\right)=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
3+4x+\left(x^{2}+x\right)\left(-1\right)=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
3+4x-x^{2}-x=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với -1.
3+3x-x^{2}=\left(x+1\right)\times 3-x^{2}
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
3+3x-x^{2}=3x+3-x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 3.
3+3x-x^{2}-3x=3-x^{2}
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
3-x^{2}=3-x^{2}
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
3-x^{2}-3=-x^{2}
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-x^{2}
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
-x^{2}+x^{2}=0
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
0=0
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi x.
x\in \mathrm{R}\setminus -1,0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}