Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x\left(x-2\right)\times 21=x\left(x+1\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-2\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-2,x.
\left(x^{2}-2x\right)\times 21=x\left(x+1\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-2.
21x^{2}-42x=x\left(x+1\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-2x với 21.
21x^{2}-42x=\left(x^{2}+x\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 16.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-\left(x^{2}-x-2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-\left(6x^{2}-6x-12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-x-2 với 6.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-6x^{2}+6x+12
Để tìm số đối của 6x^{2}-6x-12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21x^{2}-42x=10x^{2}+16x+6x+12
Kết hợp 16x^{2} và -6x^{2} để có được 10x^{2}.
21x^{2}-42x=10x^{2}+22x+12
Kết hợp 16x và 6x để có được 22x.
21x^{2}-42x-10x^{2}=22x+12
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
11x^{2}-42x=22x+12
Kết hợp 21x^{2} và -10x^{2} để có được 11x^{2}.
11x^{2}-42x-22x=12
Trừ 22x khỏi cả hai vế.
11x^{2}-64x=12
Kết hợp -42x và -22x để có được -64x.
11x^{2}-64x-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{\left(-64\right)^{2}-4\times 11\left(-12\right)}}{2\times 11}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 11 vào a, -64 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-4\times 11\left(-12\right)}}{2\times 11}
Bình phương -64.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-44\left(-12\right)}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096+528}}{2\times 11}
Nhân -44 với -12.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4624}}{2\times 11}
Cộng 4096 vào 528.
x=\frac{-\left(-64\right)±68}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 4624.
x=\frac{64±68}{2\times 11}
Số đối của số -64 là 64.
x=\frac{64±68}{22}
Nhân 2 với 11.
x=\frac{132}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{64±68}{22} khi ± là số dương. Cộng 64 vào 68.
x=6
Chia 132 cho 22.
x=-\frac{4}{22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{64±68}{22} khi ± là số âm. Trừ 68 khỏi 64.
x=-\frac{2}{11}
Rút gọn phân số \frac{-4}{22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=6 x=-\frac{2}{11}
Hiện phương trình đã được giải.
x\left(x-2\right)\times 21=x\left(x+1\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-2\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-2,x.
\left(x^{2}-2x\right)\times 21=x\left(x+1\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-2.
21x^{2}-42x=x\left(x+1\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-2x với 21.
21x^{2}-42x=\left(x^{2}+x\right)\times 16-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-\left(x-2\right)\left(x+1\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+x với 16.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-\left(x^{2}-x-2\right)\times 6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-\left(6x^{2}-6x-12\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-x-2 với 6.
21x^{2}-42x=16x^{2}+16x-6x^{2}+6x+12
Để tìm số đối của 6x^{2}-6x-12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
21x^{2}-42x=10x^{2}+16x+6x+12
Kết hợp 16x^{2} và -6x^{2} để có được 10x^{2}.
21x^{2}-42x=10x^{2}+22x+12
Kết hợp 16x và 6x để có được 22x.
21x^{2}-42x-10x^{2}=22x+12
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
11x^{2}-42x=22x+12
Kết hợp 21x^{2} và -10x^{2} để có được 11x^{2}.
11x^{2}-42x-22x=12
Trừ 22x khỏi cả hai vế.
11x^{2}-64x=12
Kết hợp -42x và -22x để có được -64x.
\frac{11x^{2}-64x}{11}=\frac{12}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
x^{2}-\frac{64}{11}x=\frac{12}{11}
Việc chia cho 11 sẽ làm mất phép nhân với 11.
x^{2}-\frac{64}{11}x+\left(-\frac{32}{11}\right)^{2}=\frac{12}{11}+\left(-\frac{32}{11}\right)^{2}
Chia -\frac{64}{11}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{32}{11}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{32}{11} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{64}{11}x+\frac{1024}{121}=\frac{12}{11}+\frac{1024}{121}
Bình phương -\frac{32}{11} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{64}{11}x+\frac{1024}{121}=\frac{1156}{121}
Cộng \frac{12}{11} với \frac{1024}{121} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{32}{11}\right)^{2}=\frac{1156}{121}
Phân tích x^{2}-\frac{64}{11}x+\frac{1024}{121} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{32}{11}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1156}{121}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{32}{11}=\frac{34}{11} x-\frac{32}{11}=-\frac{34}{11}
Rút gọn.
x=6 x=-\frac{2}{11}
Cộng \frac{32}{11} vào cả hai vế của phương trình.