Tìm x
x = \frac{22}{5} = 4\frac{2}{5} = 4,4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x - 5 } { 2 } - \frac { 1 + x } { 6 } = 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2x-5\right)-\left(1+x\right)=6
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,6.
6x-15-\left(1+x\right)=6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x-5.
6x-15-1-x=6
Để tìm số đối của 1+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6x-16-x=6
Lấy -15 trừ 1 để có được -16.
5x-16=6
Kết hợp 6x và -x để có được 5x.
5x=6+16
Thêm 16 vào cả hai vế.
5x=22
Cộng 6 với 16 để có được 22.
x=\frac{22}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}