Tìm x
x = \frac{\sqrt{41} + 7}{2} \approx 6,701562119
x=\frac{7-\sqrt{41}}{2}\approx 0,298437881
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x - 3 } { x + 1 } + \frac { x - 3 } { x - 1 } = 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\left(2x-3\right)+\left(x+1\right)\left(x-3\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-1.
2x^{2}-5x+3+\left(x+1\right)\left(x-3\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x+3+x^{2}-2x-3=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-5x+3-2x-3=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-7x+3-3=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp -5x và -2x để có được -7x.
3x^{2}-7x=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
3x^{2}-7x=\left(2x-2\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
3x^{2}-7x=2x^{2}-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-7x-2x^{2}=-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x=-2
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-7x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 2}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -7 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 2}}{2}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-8}}{2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{41}}{2}
Cộng 49 vào -8.
x=\frac{7±\sqrt{41}}{2}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{\sqrt{41}+7}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{41}}{2} khi ± là số dương. Cộng 7 vào \sqrt{41}.
x=\frac{7-\sqrt{41}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{41}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{41} khỏi 7.
x=\frac{\sqrt{41}+7}{2} x=\frac{7-\sqrt{41}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-1\right)\left(2x-3\right)+\left(x+1\right)\left(x-3\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-1.
2x^{2}-5x+3+\left(x+1\right)\left(x-3\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x+3+x^{2}-2x-3=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-5x+3-2x-3=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-7x+3-3=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp -5x và -2x để có được -7x.
3x^{2}-7x=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
3x^{2}-7x=\left(2x-2\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
3x^{2}-7x=2x^{2}-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-7x-2x^{2}=-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-7x=-2
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-2+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-2+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{41}{4}
Cộng -2 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{41}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{41}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{\sqrt{41}}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{\sqrt{41}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{41}+7}{2} x=\frac{7-\sqrt{41}}{2}
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}