Tìm x
x=4
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 x - 3 } { x + 1 } + \frac { 2 x - 5 } { x - 1 } = 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\left(2x-3\right)+\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-1.
2x^{2}-5x+3+\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x+3+2x^{2}-3x-5=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}-5x+3-3x-5=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}-8x+3-5=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp -5x và -3x để có được -8x.
4x^{2}-8x-2=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Lấy 3 trừ 5 để có được -2.
4x^{2}-8x-2=\left(2x-2\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
4x^{2}-8x-2=2x^{2}-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}-8x-2-2x^{2}=-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
2x^{2}-8x-2=-2
Kết hợp 4x^{2} và -2x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-8x-2+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
2x^{2}-8x=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -8 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±8}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của \left(-8\right)^{2}.
x=\frac{8±8}{2\times 2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{16}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8}{4} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8.
x=4
Chia 16 cho 4.
x=\frac{0}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8}{4} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi 8.
x=0
Chia 0 cho 4.
x=4 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-1\right)\left(2x-3\right)+\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-1.
2x^{2}-5x+3+\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x+3+2x^{2}-3x-5=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 2x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}-5x+3-3x-5=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp 2x^{2} và 2x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}-8x+3-5=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp -5x và -3x để có được -8x.
4x^{2}-8x-2=2\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Lấy 3 trừ 5 để có được -2.
4x^{2}-8x-2=\left(2x-2\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-1.
4x^{2}-8x-2=2x^{2}-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
4x^{2}-8x-2-2x^{2}=-2
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
2x^{2}-8x-2=-2
Kết hợp 4x^{2} và -2x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-8x=-2+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
2x^{2}-8x=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
\frac{2x^{2}-8x}{2}=\frac{0}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{8}{2}\right)x=\frac{0}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-4x=\frac{0}{2}
Chia -8 cho 2.
x^{2}-4x=0
Chia 0 cho 2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=4
Bình phương -2.
\left(x-2\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2 x-2=-2
Rút gọn.
x=4 x=0
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}