Tìm x
x = \frac{11}{5} = 2\frac{1}{5} = 2,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(2x-1\right)+3\left(x+2\right)=2\left(2x+7\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
6x-3+3\left(x+2\right)=2\left(2x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 2x-1.
6x-3+3x+6=2\left(2x+7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+2.
9x-3+6=2\left(2x+7\right)
Kết hợp 6x và 3x để có được 9x.
9x+3=2\left(2x+7\right)
Cộng -3 với 6 để có được 3.
9x+3=4x+14
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 2x+7.
9x+3-4x=14
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
5x+3=14
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
5x=14-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
5x=11
Lấy 14 trừ 3 để có được 11.
x=\frac{11}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}