Tìm p
p=-\frac{2}{7}\approx -0,285714286
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2p+7=5-5p
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
2p+7+5p=5
Thêm 5p vào cả hai vế.
7p+7=5
Kết hợp 2p và 5p để có được 7p.
7p=5-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
7p=-2
Lấy 5 trừ 7 để có được -2.
p=\frac{-2}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
p=-\frac{2}{7}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{7} dưới dạng -\frac{2}{7} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}