Tìm m
m=\frac{6\left(nt\right)^{2}}{5w}
n\neq 0\text{ and }w\neq 0
Tìm n
\left\{\begin{matrix}n=\frac{\sqrt{30mw}}{6t}\text{; }n=-\frac{\sqrt{30mw}}{6t}\text{, }&\left(t\neq 0\text{ and }w<0\text{ and }m<0\right)\text{ or }\left(t\neq 0\text{ and }m>0\text{ and }w>0\right)\\n\neq 0\text{, }&t=0\text{ and }m=0\text{ and }w\neq 0\end{matrix}\right,
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 m } { 3 n ^ { 2 } } = \frac { 4 t ^ { 2 } } { 5 w }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5w\times 2m=3n^{2}\times 4t^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 15wn^{2}, bội số chung nhỏ nhất của 3n^{2},5w.
10wm=3n^{2}\times 4t^{2}
Nhân 5 với 2 để có được 10.
10wm=12n^{2}t^{2}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
\frac{10wm}{10w}=\frac{12n^{2}t^{2}}{10w}
Chia cả hai vế cho 10w.
m=\frac{12n^{2}t^{2}}{10w}
Việc chia cho 10w sẽ làm mất phép nhân với 10w.
m=\frac{6n^{2}t^{2}}{5w}
Chia 12n^{2}t^{2} cho 10w.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}