Tính giá trị
\frac{14-3y}{y^{2}-16}
Lấy vi phân theo y
\frac{3y^{2}-28y+48}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { y ^ { 2 } - 16 } - \frac { 3 } { y + 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}-\frac{3}{y+4}
Phân tích thành thừa số y^{2}-16.
\frac{2}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}-\frac{3\left(y-4\right)}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(y-4\right)\left(y+4\right) và y+4 là \left(y-4\right)\left(y+4\right). Nhân \frac{3}{y+4} với \frac{y-4}{y-4}.
\frac{2-3\left(y-4\right)}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}
Do \frac{2}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)} và \frac{3\left(y-4\right)}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2-3y+12}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}
Thực hiện nhân trong 2-3\left(y-4\right).
\frac{14-3y}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 2-3y+12.
\frac{14-3y}{y^{2}-16}
Khai triển \left(y-4\right)\left(y+4\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{2}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}-\frac{3}{y+4})
Phân tích thành thừa số y^{2}-16.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{2}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)}-\frac{3\left(y-4\right)}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(y-4\right)\left(y+4\right) và y+4 là \left(y-4\right)\left(y+4\right). Nhân \frac{3}{y+4} với \frac{y-4}{y-4}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{2-3\left(y-4\right)}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)})
Do \frac{2}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)} và \frac{3\left(y-4\right)}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{2-3y+12}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)})
Thực hiện nhân trong 2-3\left(y-4\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{14-3y}{\left(y-4\right)\left(y+4\right)})
Kết hợp như các số hạng trong 2-3y+12.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{14-3y}{y^{2}-16})
Xét \left(y-4\right)\left(y+4\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 4.
\frac{\left(y^{2}-16\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(-3y^{1}+14)-\left(-3y^{1}+14\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(y^{2}-16)}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{\left(y^{2}-16\right)\left(-3\right)y^{1-1}-\left(-3y^{1}+14\right)\times 2y^{2-1}}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{\left(y^{2}-16\right)\left(-3\right)y^{0}-\left(-3y^{1}+14\right)\times 2y^{1}}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{y^{2}\left(-3\right)y^{0}-16\left(-3\right)y^{0}-\left(-3y^{1}\times 2y^{1}+14\times 2y^{1}\right)}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Khai triển bằng cách sử dụng tính chất phân phối.
\frac{-3y^{2}-16\left(-3\right)y^{0}-\left(-3\times 2y^{1+1}+14\times 2y^{1}\right)}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{-3y^{2}+48y^{0}-\left(-6y^{2}+28y^{1}\right)}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Thực hiện tính toán số học.
\frac{-3y^{2}+48y^{0}-\left(-6y^{2}\right)-28y^{1}}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
\frac{\left(-3-\left(-6\right)\right)y^{2}+48y^{0}-28y^{1}}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{3y^{2}+48y^{0}-28y^{1}}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Trừ -6 khỏi -3.
\frac{3y^{2}+48y^{0}-28y}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{3y^{2}+48\times 1-28y}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{3y^{2}+48-28y}{\left(y^{2}-16\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}