Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2=\left(1-x\right)\times 3-\left(x-1\right)^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x-1\right)^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{3}-x^{2}-x+1,1-x^{2},x+1.
2=3-3x-\left(x-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-x với 3.
2=3-3x-\left(x^{2}-2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2=3-3x-x^{2}+2x-1
Để tìm số đối của x^{2}-2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2=3-x-x^{2}-1
Kết hợp -3x và 2x để có được -x.
2=2-x-x^{2}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
2-x-x^{2}=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2-x-x^{2}-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-x-x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
x\left(-1-x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -1-x=0.
x=0
Biến x không thể bằng -1.
2=\left(1-x\right)\times 3-\left(x-1\right)^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x-1\right)^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{3}-x^{2}-x+1,1-x^{2},x+1.
2=3-3x-\left(x-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-x với 3.
2=3-3x-\left(x^{2}-2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2=3-3x-x^{2}+2x-1
Để tìm số đối của x^{2}-2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2=3-x-x^{2}-1
Kết hợp -3x và 2x để có được -x.
2=2-x-x^{2}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
2-x-x^{2}=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2-x-x^{2}-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-x-x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
-x^{2}-x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±1}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{1±1}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±1}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{-2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
x=-1
Chia 2 cho -2.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{-2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-1 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x=0
Biến x không thể bằng -1.
2=\left(1-x\right)\times 3-\left(x-1\right)^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x-1\right)^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{3}-x^{2}-x+1,1-x^{2},x+1.
2=3-3x-\left(x-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-x với 3.
2=3-3x-\left(x^{2}-2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
2=3-3x-x^{2}+2x-1
Để tìm số đối của x^{2}-2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2=3-x-x^{2}-1
Kết hợp -3x và 2x để có được -x.
2=2-x-x^{2}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
2-x-x^{2}=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-x-x^{2}=2-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-x-x^{2}=0
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
-x^{2}-x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{1}{-1}\right)x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+x=\frac{0}{-1}
Chia -1 cho -1.
x^{2}+x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{1}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
x=0 x=-1
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
x=0
Biến x không thể bằng -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}