Tìm x
x = -\frac{5}{3} = -1\frac{2}{3} \approx -1,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10\times 2-30\times 5=30x\times \frac{7}{10}-15\times 3+30x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 30x, bội số chung nhỏ nhất của 3x,x,10,2x.
20-150=30x\times \frac{7}{10}-15\times 3+30x
Thực hiện nhân.
-130=30x\times \frac{7}{10}-15\times 3+30x
Lấy 20 trừ 150 để có được -130.
-130=21x-15\times 3+30x
Nhân 30 với \frac{7}{10} để có được 21.
-130=21x-45+30x
Nhân -15 với 3 để có được -45.
-130=51x-45
Kết hợp 21x và 30x để có được 51x.
51x-45=-130
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
51x=-130+45
Thêm 45 vào cả hai vế.
51x=-85
Cộng -130 với 45 để có được -85.
x=\frac{-85}{51}
Chia cả hai vế cho 51.
x=-\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{-85}{51} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}