Tìm x
x = \frac{11}{2} = 5\frac{1}{2} = 5,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 2 } { 3 } ( x - 5 ) + 1 \frac { 1 } { 3 } ( x + 1 ) = 9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(x-5\right)+\left(1\times 3+1\right)\left(x+1\right)=27
Nhân cả hai vế của phương trình với 3.
2x-10+\left(1\times 3+1\right)\left(x+1\right)=27
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-5.
2x-10+\left(3+1\right)\left(x+1\right)=27
Nhân 1 với 3 để có được 3.
2x-10+4\left(x+1\right)=27
Cộng 3 với 1 để có được 4.
2x-10+4x+4=27
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
6x-10+4=27
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
6x-6=27
Cộng -10 với 4 để có được -6.
6x=27+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
6x=33
Cộng 27 với 6 để có được 33.
x=\frac{33}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{33}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}