Tính giá trị
\frac{4\sqrt{10}}{3}\approx 4,216370214
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2}{3}\times 2\sqrt{5}\times \frac{1}{3}\sqrt{48}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\frac{2\times 2}{3}\sqrt{5}\times \frac{1}{3}\sqrt{48}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Thể hiện \frac{2}{3}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4}{3}\sqrt{5}\times \frac{1}{3}\sqrt{48}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{\frac{4\times 1}{3\times 3}\sqrt{5}\sqrt{48}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Nhân \frac{4}{3} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{4}{9}\sqrt{5}\sqrt{48}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 1}{3\times 3}.
\frac{\frac{4}{9}\sqrt{5}\times 4\sqrt{3}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Phân tích thành thừa số 48=4^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
\frac{\frac{4\times 4}{9}\sqrt{5}\sqrt{3}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Thể hiện \frac{4}{9}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{5}\sqrt{3}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Nhân 4 với 4 để có được 16.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\sqrt{\frac{2\times 3+2}{3}}}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\sqrt{\frac{6+2}{3}}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\sqrt{\frac{8}{3}}}
Cộng 6 với 2 để có được 8.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{3}}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{8}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{3}}.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{3}}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\frac{2\sqrt{2}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\frac{2\sqrt{2}\sqrt{3}}{3}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}}{\frac{2\sqrt{6}}{3}}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}\times 3}{2\sqrt{6}}
Chia \frac{16}{9}\sqrt{15} cho \frac{2\sqrt{6}}{3} bằng cách nhân \frac{16}{9}\sqrt{15} với nghịch đảo của \frac{2\sqrt{6}}{3}.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}\times 3\sqrt{6}}{2\left(\sqrt{6}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}\times 3}{2\sqrt{6}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{6}.
\frac{\frac{16}{9}\sqrt{15}\times 3\sqrt{6}}{2\times 6}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
\frac{\frac{16\times 3}{9}\sqrt{15}\sqrt{6}}{2\times 6}
Thể hiện \frac{16}{9}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{48}{9}\sqrt{15}\sqrt{6}}{2\times 6}
Nhân 16 với 3 để có được 48.
\frac{\frac{16}{3}\sqrt{15}\sqrt{6}}{2\times 6}
Rút gọn phân số \frac{48}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{\frac{16}{3}\sqrt{90}}{2\times 6}
Để nhân \sqrt{15} và \sqrt{6}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\frac{16}{3}\sqrt{90}}{12}
Nhân 2 với 6 để có được 12.
\frac{\frac{16}{3}\times 3\sqrt{10}}{12}
Phân tích thành thừa số 90=3^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{16\sqrt{10}}{12}
Giản ước 3 và 3.
\frac{4}{3}\sqrt{10}
Chia 16\sqrt{10} cho 12 ta có \frac{4}{3}\sqrt{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}