Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{2\left(\sqrt{2}+2\right)}{\left(\sqrt{2}-2\right)\left(\sqrt{2}+2\right)}+\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{2}-2} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}+2.
\frac{2\left(\sqrt{2}+2\right)}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}}+\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Xét \left(\sqrt{2}-2\right)\left(\sqrt{2}+2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2\left(\sqrt{2}+2\right)}{2-4}+\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Bình phương \sqrt{2}. Bình phương 2.
\frac{2\left(\sqrt{2}+2\right)}{-2}+\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Giản ước -2 và -2.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\frac{\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}{\left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}+1.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\frac{\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-1^{2}}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Xét \left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\frac{\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}{2-1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Bình phương \sqrt{2}. Bình phương 1.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\frac{\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}{1}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\left(\sqrt{2}+1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)-\frac{\sqrt{32}}{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\left(\sqrt{2}+1\right)^{2}-\frac{\sqrt{32}}{2}
Nhân \sqrt{2}+1 với \sqrt{2}+1 để có được \left(\sqrt{2}+1\right)^{2}.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\left(\sqrt{2}+1\right)^{2}-\frac{4\sqrt{2}}{2}
Phân tích thành thừa số 32=4^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
-\left(\sqrt{2}+2\right)+\left(\sqrt{2}+1\right)^{2}-2\sqrt{2}
Chia 4\sqrt{2} cho 2 ta có 2\sqrt{2}.
-\sqrt{2}-2+\left(\sqrt{2}+1\right)^{2}-2\sqrt{2}
Để tìm số đối của \sqrt{2}+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-\sqrt{2}-2+\left(\sqrt{2}\right)^{2}+2\sqrt{2}+1-2\sqrt{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{2}+1\right)^{2}.
-\sqrt{2}-2+2+2\sqrt{2}+1-2\sqrt{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
-\sqrt{2}-2+3+2\sqrt{2}-2\sqrt{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
-\sqrt{2}+1+2\sqrt{2}-2\sqrt{2}
Cộng -2 với 3 để có được 1.
\sqrt{2}+1-2\sqrt{2}
Kết hợp -\sqrt{2} và 2\sqrt{2} để có được \sqrt{2}.
-\sqrt{2}+1
Kết hợp \sqrt{2} và -2\sqrt{2} để có được -\sqrt{2}.