Tính giá trị
3y^{3}
Lấy vi phân theo y
9y^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{15^{1}x^{1}y^{5}}{5^{1}x^{1}y^{2}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\frac{15^{1}}{5^{1}}x^{1-1}y^{5-2}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{15^{1}}{5^{1}}x^{0}y^{5-2}
Trừ 1 khỏi 1.
\frac{15^{1}}{5^{1}}y^{5-2}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
\frac{15^{1}}{5^{1}}y^{3}
Trừ 2 khỏi 5.
3y^{3}
Chia 15 cho 5.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(3y^{3})
Giản ước 5xy^{2} ở cả tử số và mẫu số.
3\times 3y^{3-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
9y^{3-1}
Nhân 3 với 3.
9y^{2}
Trừ 1 khỏi 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}