Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+2\right)\times 15+x\left(9x-7\right)=9x\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+2.
15x+30+x\left(9x-7\right)=9x\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 15.
15x+30+9x^{2}-7x=9x\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 9x-7.
8x+30+9x^{2}=9x\left(x+2\right)
Kết hợp 15x và -7x để có được 8x.
8x+30+9x^{2}=9x^{2}+18x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9x với x+2.
8x+30+9x^{2}-9x^{2}=18x
Trừ 9x^{2} khỏi cả hai vế.
8x+30=18x
Kết hợp 9x^{2} và -9x^{2} để có được 0.
8x+30-18x=0
Trừ 18x khỏi cả hai vế.
-10x+30=0
Kết hợp 8x và -18x để có được -10x.
-10x=-30
Trừ 30 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-30}{-10}
Chia cả hai vế cho -10.
x=3
Chia -30 cho -10 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}