\frac { 125 ( 1 - 22 \% ) } { 96 }
Tính giá trị
\frac{65}{64}=1,015625
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 13}{2 ^ {6}} = 1\frac{1}{64} = 1,015625
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{125\left(1-\frac{11}{50}\right)}{96}
Rút gọn phân số \frac{22}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{125\left(\frac{50}{50}-\frac{11}{50}\right)}{96}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{50}{50}.
\frac{125\times \frac{50-11}{50}}{96}
Do \frac{50}{50} và \frac{11}{50} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{125\times \frac{39}{50}}{96}
Lấy 50 trừ 11 để có được 39.
\frac{\frac{125\times 39}{50}}{96}
Thể hiện 125\times \frac{39}{50} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{4875}{50}}{96}
Nhân 125 với 39 để có được 4875.
\frac{\frac{195}{2}}{96}
Rút gọn phân số \frac{4875}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
\frac{195}{2\times 96}
Thể hiện \frac{\frac{195}{2}}{96} dưới dạng phân số đơn.
\frac{195}{192}
Nhân 2 với 96 để có được 192.
\frac{65}{64}
Rút gọn phân số \frac{195}{192} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}