Tìm x
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(1-x\right)=2\left(4x-1\right)-6
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3-3x=2\left(4x-1\right)-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 1-x.
3-3x=8x-2-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 4x-1.
3-3x=8x-8
Lấy -2 trừ 6 để có được -8.
3-3x-8x=-8
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
3-11x=-8
Kết hợp -3x và -8x để có được -11x.
-11x=-8-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-11x=-11
Lấy -8 trừ 3 để có được -11.
x=\frac{-11}{-11}
Chia cả hai vế cho -11.
x=1
Chia -11 cho -11 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}