Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{y\left(y-1\right)}-\frac{1}{y}
Phân tích thành thừa số y^{2}-y.
\frac{1}{y\left(y-1\right)}-\frac{y-1}{y\left(y-1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y\left(y-1\right) và y là y\left(y-1\right). Nhân \frac{1}{y} với \frac{y-1}{y-1}.
\frac{1-\left(y-1\right)}{y\left(y-1\right)}
Do \frac{1}{y\left(y-1\right)} và \frac{y-1}{y\left(y-1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1-y+1}{y\left(y-1\right)}
Thực hiện nhân trong 1-\left(y-1\right).
\frac{2-y}{y\left(y-1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 1-y+1.
\frac{2-y}{y^{2}-y}
Khai triển y\left(y-1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{1}{y\left(y-1\right)}-\frac{1}{y})
Phân tích thành thừa số y^{2}-y.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{1}{y\left(y-1\right)}-\frac{y-1}{y\left(y-1\right)})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của y\left(y-1\right) và y là y\left(y-1\right). Nhân \frac{1}{y} với \frac{y-1}{y-1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{1-\left(y-1\right)}{y\left(y-1\right)})
Do \frac{1}{y\left(y-1\right)} và \frac{y-1}{y\left(y-1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{1-y+1}{y\left(y-1\right)})
Thực hiện nhân trong 1-\left(y-1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{2-y}{y\left(y-1\right)})
Kết hợp như các số hạng trong 1-y+1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(\frac{2-y}{y^{2}-y})
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với y-1.
\frac{\left(y^{2}-y^{1}\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(-y^{1}+2)-\left(-y^{1}+2\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}y}(y^{2}-y^{1})}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của thương hai hàm bằng mẫu số nhân với đạo hàm của tử số trừ đi tử số nhân với đạo hàm của mẫu số, chia tất cả cho bình phương của mẫu số.
\frac{\left(y^{2}-y^{1}\right)\left(-1\right)y^{1-1}-\left(-y^{1}+2\right)\left(2y^{2-1}-y^{1-1}\right)}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\frac{\left(y^{2}-y^{1}\right)\left(-1\right)y^{0}-\left(-y^{1}+2\right)\left(2y^{1}-y^{0}\right)}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{y^{2}\left(-1\right)y^{0}-y^{1}\left(-1\right)y^{0}-\left(-y^{1}+2\right)\left(2y^{1}-y^{0}\right)}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Nhân y^{2}-y^{1} với -y^{0}.
\frac{y^{2}\left(-1\right)y^{0}-y^{1}\left(-1\right)y^{0}-\left(-y^{1}\times 2y^{1}-y^{1}\left(-1\right)y^{0}+2\times 2y^{1}+2\left(-1\right)y^{0}\right)}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Nhân -y^{1}+2 với 2y^{1}-y^{0}.
\frac{-y^{2}-\left(-y^{1}\right)-\left(-2y^{1+1}-\left(-y^{1}\right)+2\times 2y^{1}+2\left(-1\right)y^{0}\right)}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
\frac{-y^{2}+y^{1}-\left(-2y^{2}+y^{1}+4y^{1}-2y^{0}\right)}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Rút gọn.
\frac{y^{2}-4y^{1}+2y^{0}}{\left(y^{2}-y^{1}\right)^{2}}
Kết hợp giống như các số hạng.
\frac{y^{2}-4y+2y^{0}}{\left(y^{2}-y\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{y^{2}-4y+2\times 1}{\left(y^{2}-y\right)^{2}}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{y^{2}-4y+2}{\left(y^{2}-y\right)^{2}}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.