Tìm x
x = \frac{9}{2} = 4\frac{1}{2} = 4,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-6\right)\left(x-5\right)\left(x-4\right)-\left(x-6\right)\left(x-5\right)\left(x-3\right)=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 3,4,5,6 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-6\right)\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x-4,x-5,x-6.
\left(x^{2}-11x+30\right)\left(x-4\right)-\left(x-6\right)\left(x-5\right)\left(x-3\right)=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-6 với x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-15x^{2}+74x-120-\left(x-6\right)\left(x-5\right)\left(x-3\right)=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-11x+30 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-15x^{2}+74x-120-\left(x^{2}-11x+30\right)\left(x-3\right)=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-6 với x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-15x^{2}+74x-120-\left(x^{3}-14x^{2}+63x-90\right)=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-11x+30 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-15x^{2}+74x-120-x^{3}+14x^{2}-63x+90=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Để tìm số đối của x^{3}-14x^{2}+63x-90, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-15x^{2}+74x-120+14x^{2}-63x+90=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Kết hợp x^{3} và -x^{3} để có được 0.
-x^{2}+74x-120-63x+90=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Kết hợp -15x^{2} và 14x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+11x-120+90=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Kết hợp 74x và -63x để có được 11x.
-x^{2}+11x-30=\left(x-6\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Cộng -120 với 90 để có được -30.
-x^{2}+11x-30=\left(x^{2}-10x+24\right)\left(x-3\right)-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-6 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}+11x-30=x^{3}-13x^{2}+54x-72-\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-10x+24 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}+11x-30=x^{3}-13x^{2}+54x-72-\left(x^{2}-9x+20\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-5 với x-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}+11x-30=x^{3}-13x^{2}+54x-72-\left(x^{3}-12x^{2}+47x-60\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-9x+20 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}+11x-30=x^{3}-13x^{2}+54x-72-x^{3}+12x^{2}-47x+60
Để tìm số đối của x^{3}-12x^{2}+47x-60, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}+11x-30=-13x^{2}+54x-72+12x^{2}-47x+60
Kết hợp x^{3} và -x^{3} để có được 0.
-x^{2}+11x-30=-x^{2}+54x-72-47x+60
Kết hợp -13x^{2} và 12x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+11x-30=-x^{2}+7x-72+60
Kết hợp 54x và -47x để có được 7x.
-x^{2}+11x-30=-x^{2}+7x-12
Cộng -72 với 60 để có được -12.
-x^{2}+11x-30+x^{2}=7x-12
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
11x-30=7x-12
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
11x-30-7x=-12
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
4x-30=-12
Kết hợp 11x và -7x để có được 4x.
4x=-12+30
Thêm 30 vào cả hai vế.
4x=18
Cộng -12 với 30 để có được 18.
x=\frac{18}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{18}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}