Tính giá trị
\frac{12-x^{2}}{x\left(x^{4}-16\right)}
Khai triển
\frac{12-x^{2}}{x\left(x^{4}-16\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{2}+4}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}-\frac{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+2\right)\left(x-2\right) và x\left(x^{2}+4\right) là x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right). Nhân \frac{1}{x\left(x+2\right)\left(x-2\right)} với \frac{x^{2}+4}{x^{2}+4}. Nhân \frac{2}{x\left(x^{2}+4\right)} với \frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}.
\frac{x^{2}+4-2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Do \frac{x^{2}+4}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)} và \frac{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+4-2x^{2}-4x+4x+8}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Thực hiện nhân trong x^{2}+4-2\left(x-2\right)\left(x+2\right).
\frac{-x^{2}+12}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+4-2x^{2}-4x+4x+8.
\frac{-x^{2}+12}{x^{5}-16x}
Khai triển x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right).
\frac{x^{2}+4}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}-\frac{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x+2\right)\left(x-2\right) và x\left(x^{2}+4\right) là x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right). Nhân \frac{1}{x\left(x+2\right)\left(x-2\right)} với \frac{x^{2}+4}{x^{2}+4}. Nhân \frac{2}{x\left(x^{2}+4\right)} với \frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}.
\frac{x^{2}+4-2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Do \frac{x^{2}+4}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)} và \frac{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+4-2x^{2}-4x+4x+8}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Thực hiện nhân trong x^{2}+4-2\left(x-2\right)\left(x+2\right).
\frac{-x^{2}+12}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+4-2x^{2}-4x+4x+8.
\frac{-x^{2}+12}{x^{5}-16x}
Khai triển x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}