Tìm b_5
b_{5}=16a^{2}+\frac{4}{a^{2}}
a\neq 0
Tìm a (complex solution)
a=\frac{\sqrt{2\left(\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
a=-\frac{\sqrt{2\left(\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
a=-\frac{\sqrt{2\left(-\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
a=\frac{\sqrt{2\left(-\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
Tìm a
a=-\frac{\sqrt{2\left(-\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
a=\frac{\sqrt{2\left(-\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
a=\frac{\sqrt{2\left(\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}
a=-\frac{\sqrt{2\left(\sqrt{b_{5}^{2}-256}+b_{5}\right)}}{8}\text{, }b_{5}\geq 16
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { a ^ { 4 } } - 4 ( \frac { b 5 } { 16 a ^ { 2 } } - 1 ) = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16-4\left(\frac{b_{5}}{16a^{2}}-1\right)\times 16a^{4}=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 16a^{4}, bội số chung nhỏ nhất của a^{4},16a^{2}.
16-4\left(\frac{b_{5}}{16a^{2}}-\frac{16a^{2}}{16a^{2}}\right)\times 16a^{4}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{16a^{2}}{16a^{2}}.
16-4\times \frac{b_{5}-16a^{2}}{16a^{2}}\times 16a^{4}=0
Do \frac{b_{5}}{16a^{2}} và \frac{16a^{2}}{16a^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
16-64\times \frac{b_{5}-16a^{2}}{16a^{2}}a^{4}=0
Nhân 4 với 16 để có được 64.
16-\frac{64\left(b_{5}-16a^{2}\right)}{16a^{2}}a^{4}=0
Thể hiện 64\times \frac{b_{5}-16a^{2}}{16a^{2}} dưới dạng phân số đơn.
16-\frac{4\left(-16a^{2}+b_{5}\right)}{a^{2}}a^{4}=0
Giản ước 16 ở cả tử số và mẫu số.
16-\frac{4\left(-16a^{2}+b_{5}\right)a^{4}}{a^{2}}=0
Thể hiện \frac{4\left(-16a^{2}+b_{5}\right)}{a^{2}}a^{4} dưới dạng phân số đơn.
16-4a^{2}\left(-16a^{2}+b_{5}\right)=0
Giản ước a^{2} ở cả tử số và mẫu số.
16+64a^{4}-4a^{2}b_{5}=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4a^{2} với -16a^{2}+b_{5}.
64a^{4}-4a^{2}b_{5}=-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-4a^{2}b_{5}=-16-64a^{4}
Trừ 64a^{4} khỏi cả hai vế.
\left(-4a^{2}\right)b_{5}=-64a^{4}-16
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-4a^{2}\right)b_{5}}{-4a^{2}}=\frac{-64a^{4}-16}{-4a^{2}}
Chia cả hai vế cho -4a^{2}.
b_{5}=\frac{-64a^{4}-16}{-4a^{2}}
Việc chia cho -4a^{2} sẽ làm mất phép nhân với -4a^{2}.
b_{5}=16a^{2}+\frac{4}{a^{2}}
Chia -16-64a^{4} cho -4a^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}