Tìm x
x = -\frac{69}{14} = -4\frac{13}{14} \approx -4,928571429
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-4-5=\left(5x+20\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -4,4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 5\left(x-4\right)\left(x+4\right), bội số chung nhỏ nhất của 5x+20,x^{2}-16,x-4.
x-9=\left(5x+20\right)\times 3
Lấy -4 trừ 5 để có được -9.
x-9=15x+60
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x+20 với 3.
x-9-15x=60
Trừ 15x khỏi cả hai vế.
-14x-9=60
Kết hợp x và -15x để có được -14x.
-14x=60+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
-14x=69
Cộng 60 với 9 để có được 69.
x=\frac{69}{-14}
Chia cả hai vế cho -14.
x=-\frac{69}{14}
Có thể viết lại phân số \frac{69}{-14} dưới dạng -\frac{69}{14} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}