Tính giá trị
7x-3
Khai triển
7x-3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 5 } ( 10 x - 5 ) + \frac { 1 } { 3 } ( 15 x - 6 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{5}\times 10x+\frac{1}{5}\left(-5\right)+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với 10x-5.
\frac{10}{5}x+\frac{1}{5}\left(-5\right)+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Nhân \frac{1}{5} với 10 để có được \frac{10}{5}.
2x+\frac{1}{5}\left(-5\right)+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Chia 10 cho 5 ta có 2.
2x+\frac{-5}{5}+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Nhân \frac{1}{5} với -5 để có được \frac{-5}{5}.
2x-1+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Chia -5 cho 5 ta có -1.
2x-1+\frac{1}{3}\times 15x+\frac{1}{3}\left(-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{3} với 15x-6.
2x-1+\frac{15}{3}x+\frac{1}{3}\left(-6\right)
Nhân \frac{1}{3} với 15 để có được \frac{15}{3}.
2x-1+5x+\frac{1}{3}\left(-6\right)
Chia 15 cho 3 ta có 5.
2x-1+5x+\frac{-6}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -6 để có được \frac{-6}{3}.
2x-1+5x-2
Chia -6 cho 3 ta có -2.
7x-1-2
Kết hợp 2x và 5x để có được 7x.
7x-3
Lấy -1 trừ 2 để có được -3.
\frac{1}{5}\times 10x+\frac{1}{5}\left(-5\right)+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với 10x-5.
\frac{10}{5}x+\frac{1}{5}\left(-5\right)+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Nhân \frac{1}{5} với 10 để có được \frac{10}{5}.
2x+\frac{1}{5}\left(-5\right)+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Chia 10 cho 5 ta có 2.
2x+\frac{-5}{5}+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Nhân \frac{1}{5} với -5 để có được \frac{-5}{5}.
2x-1+\frac{1}{3}\left(15x-6\right)
Chia -5 cho 5 ta có -1.
2x-1+\frac{1}{3}\times 15x+\frac{1}{3}\left(-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{3} với 15x-6.
2x-1+\frac{15}{3}x+\frac{1}{3}\left(-6\right)
Nhân \frac{1}{3} với 15 để có được \frac{15}{3}.
2x-1+5x+\frac{1}{3}\left(-6\right)
Chia 15 cho 3 ta có 5.
2x-1+5x+\frac{-6}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -6 để có được \frac{-6}{3}.
2x-1+5x-2
Chia -6 cho 3 ta có -2.
7x-1-2
Kết hợp 2x và 5x để có được 7x.
7x-3
Lấy -1 trừ 2 để có được -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}