Tính giá trị
\frac{29}{12}\approx 2,416666667
Phân tích thành thừa số
\frac{29}{2 ^ {2} \cdot 3} = 2\frac{5}{12} = 2,4166666666666665
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 4 } - \frac { 4 } { 3 } - \frac { 1 } { 2 } + 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{12}-\frac{16}{12}-\frac{1}{2}+4
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 3 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{4} và \frac{4}{3} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{3-16}{12}-\frac{1}{2}+4
Do \frac{3}{12} và \frac{16}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{13}{12}-\frac{1}{2}+4
Lấy 3 trừ 16 để có được -13.
-\frac{13}{12}-\frac{6}{12}+4
Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 2 là 12. Chuyển đổi -\frac{13}{12} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{-13-6}{12}+4
Do -\frac{13}{12} và \frac{6}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{19}{12}+4
Lấy -13 trừ 6 để có được -19.
-\frac{19}{12}+\frac{48}{12}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{48}{12}.
\frac{-19+48}{12}
Do -\frac{19}{12} và \frac{48}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{29}{12}
Cộng -19 với 48 để có được 29.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}