Tính giá trị
\frac{20\delta _{0}}{21}
Khai triển
\frac{20\delta _{0}}{21}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{4}\delta _{0}\times \frac{14+2}{7}}{\frac{3}{5}}
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{\frac{1}{4}\delta _{0}\times \frac{16}{7}}{\frac{3}{5}}
Cộng 14 với 2 để có được 16.
\frac{\frac{1\times 16}{4\times 7}\delta _{0}}{\frac{3}{5}}
Nhân \frac{1}{4} với \frac{16}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{16}{28}\delta _{0}}{\frac{3}{5}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 16}{4\times 7}.
\frac{\frac{4}{7}\delta _{0}}{\frac{3}{5}}
Rút gọn phân số \frac{16}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{\frac{4}{7}\delta _{0}\times 5}{3}
Chia \frac{4}{7}\delta _{0} cho \frac{3}{5} bằng cách nhân \frac{4}{7}\delta _{0} với nghịch đảo của \frac{3}{5}.
\frac{\frac{4\times 5}{7}\delta _{0}}{3}
Thể hiện \frac{4}{7}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{20}{7}\delta _{0}}{3}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{20}{21}\delta _{0}
Chia \frac{20}{7}\delta _{0} cho 3 ta có \frac{20}{21}\delta _{0}.
\frac{\frac{1}{4}\delta _{0}\times \frac{14+2}{7}}{\frac{3}{5}}
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{\frac{1}{4}\delta _{0}\times \frac{16}{7}}{\frac{3}{5}}
Cộng 14 với 2 để có được 16.
\frac{\frac{1\times 16}{4\times 7}\delta _{0}}{\frac{3}{5}}
Nhân \frac{1}{4} với \frac{16}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{16}{28}\delta _{0}}{\frac{3}{5}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 16}{4\times 7}.
\frac{\frac{4}{7}\delta _{0}}{\frac{3}{5}}
Rút gọn phân số \frac{16}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{\frac{4}{7}\delta _{0}\times 5}{3}
Chia \frac{4}{7}\delta _{0} cho \frac{3}{5} bằng cách nhân \frac{4}{7}\delta _{0} với nghịch đảo của \frac{3}{5}.
\frac{\frac{4\times 5}{7}\delta _{0}}{3}
Thể hiện \frac{4}{7}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{20}{7}\delta _{0}}{3}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{20}{21}\delta _{0}
Chia \frac{20}{7}\delta _{0} cho 3 ta có \frac{20}{21}\delta _{0}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}