Tính giá trị
\frac{3x^{2}}{2}
Khai triển
\frac{3x^{2}}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{2}x-\frac{1}{2}x^{2}+3\left(x+1\right)\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}x với 3-x.
\frac{3}{2}x-\frac{1}{2}x^{2}+\left(3x+3\right)\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+1.
\frac{3}{2}x-\frac{1}{2}x^{2}+3x^{2}-3-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x+3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp -\frac{1}{2}x^{2} và 3x^{2} để có được \frac{5}{2}x^{2}.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-x\left(x^{2}-2x+1\right)+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-\left(x^{3}-2x^{2}+x\right)+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x^{2}-2x+1.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-x^{3}+2x^{2}-x+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Để tìm số đối của x^{3}-2x^{2}+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{3}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-x^{3}-x+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{5}{2}x^{2} và 2x^{2} để có được \frac{9}{2}x^{2}.
\frac{1}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-x^{3}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{3}{2}x và -x để có được \frac{1}{2}x.
\frac{1}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-x^{3}+x^{3}-3x^{2}+3x-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(x-1\right)^{3}.
\frac{1}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-3x^{2}+3x-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp -x^{3} và x^{3} để có được 0.
\frac{1}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-3+3x-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{9}{2}x^{2} và -3x^{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-3-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{1}{2}x và 3x để có được \frac{7}{2}x.
\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-4-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Lấy -3 trừ 1 để có được -4.
\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-4-\frac{7}{2}x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{2} với 7x-8.
\frac{3}{2}x^{2}-4+4
Kết hợp \frac{7}{2}x và -\frac{7}{2}x để có được 0.
\frac{3}{2}x^{2}
Cộng -4 với 4 để có được 0.
\frac{3}{2}x-\frac{1}{2}x^{2}+3\left(x+1\right)\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}x với 3-x.
\frac{3}{2}x-\frac{1}{2}x^{2}+\left(3x+3\right)\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+1.
\frac{3}{2}x-\frac{1}{2}x^{2}+3x^{2}-3-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x+3 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-x\left(x-1\right)^{2}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp -\frac{1}{2}x^{2} và 3x^{2} để có được \frac{5}{2}x^{2}.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-x\left(x^{2}-2x+1\right)+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-\left(x^{3}-2x^{2}+x\right)+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x^{2}-2x+1.
\frac{3}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-3-x^{3}+2x^{2}-x+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Để tìm số đối của x^{3}-2x^{2}+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{3}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-x^{3}-x+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{5}{2}x^{2} và 2x^{2} để có được \frac{9}{2}x^{2}.
\frac{1}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-x^{3}+\left(x-1\right)^{3}-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{3}{2}x và -x để có được \frac{1}{2}x.
\frac{1}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-x^{3}+x^{3}-3x^{2}+3x-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{3}=a^{3}-3a^{2}b+3ab^{2}-b^{3} để bung rộng \left(x-1\right)^{3}.
\frac{1}{2}x+\frac{9}{2}x^{2}-3-3x^{2}+3x-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp -x^{3} và x^{3} để có được 0.
\frac{1}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-3+3x-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{9}{2}x^{2} và -3x^{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-3-1-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Kết hợp \frac{1}{2}x và 3x để có được \frac{7}{2}x.
\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-4-\frac{1}{2}\left(7x-8\right)
Lấy -3 trừ 1 để có được -4.
\frac{7}{2}x+\frac{3}{2}x^{2}-4-\frac{7}{2}x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{2} với 7x-8.
\frac{3}{2}x^{2}-4+4
Kết hợp \frac{7}{2}x và -\frac{7}{2}x để có được 0.
\frac{3}{2}x^{2}
Cộng -4 với 4 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}