Xác minh
đúng
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}}{2}\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{2}\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}}{2}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{1}{\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}}{2}\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}=\frac{\sqrt{2}}{2}\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\sqrt{2}}{2}-\frac{\sqrt{2}}{2}=0\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}
Trừ \frac{\sqrt{2}}{2} khỏi cả hai vế.
0=0\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}
Kết hợp \frac{\sqrt{2}}{2} và -\frac{\sqrt{2}}{2} để có được 0.
\text{true}\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}
So sánh 0 và 0.
\text{true}\text{ and }\frac{\sqrt{2}}{2}-\frac{\sqrt{2}}{2}=0
Trừ \frac{\sqrt{2}}{2} khỏi cả hai vế.
\text{true}\text{ and }0=0
Kết hợp \frac{\sqrt{2}}{2} và -\frac{\sqrt{2}}{2} để có được 0.
\text{true}\text{ and }\text{true}
So sánh 0 và 0.
\text{true}
Hợp của \text{true} và \text{true} là \text{true}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}