Tính giá trị
\frac{4}{5}+\frac{2}{5}i=0,8+0,4i
Phần thực
\frac{4}{5} = 0,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{2-i}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{2\left(2+i\right)}{\left(2-i\right)\left(2+i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 2+i.
\frac{2\left(2+i\right)}{2^{2}-i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2\left(2+i\right)}{5}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{2\times 2+2i}{5}
Nhân 2 với 2+i.
\frac{4+2i}{5}
Thực hiện nhân trong 2\times 2+2i.
\frac{4}{5}+\frac{2}{5}i
Chia 4+2i cho 5 ta có \frac{4}{5}+\frac{2}{5}i.
Re(\frac{2}{2-i})
Cộng 1 với 1 để có được 2.
Re(\frac{2\left(2+i\right)}{\left(2-i\right)\left(2+i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{2}{2-i} với số phức liên hợp của mẫu số, 2+i.
Re(\frac{2\left(2+i\right)}{2^{2}-i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{2\left(2+i\right)}{5})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{2\times 2+2i}{5})
Nhân 2 với 2+i.
Re(\frac{4+2i}{5})
Thực hiện nhân trong 2\times 2+2i.
Re(\frac{4}{5}+\frac{2}{5}i)
Chia 4+2i cho 5 ta có \frac{4}{5}+\frac{2}{5}i.
\frac{4}{5}
Phần thực của \frac{4}{5}+\frac{2}{5}i là \frac{4}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}