Tìm x
x=-\frac{6}{23}\approx -0,260869565
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(-9x-6\right)-6\left(-x+1\right)=2\left(x-9\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 4,2,6.
-27x-18-6\left(-x+1\right)=2\left(x-9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với -9x-6.
-27x-18-6\left(-x\right)-6=2\left(x-9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -6 với -x+1.
-27x-18+6x-6=2\left(x-9\right)
Nhân -6 với -1 để có được 6.
-21x-18-6=2\left(x-9\right)
Kết hợp -27x và 6x để có được -21x.
-21x-24=2\left(x-9\right)
Lấy -18 trừ 6 để có được -24.
-21x-24=2x-18
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-9.
-21x-24-2x=-18
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-23x-24=-18
Kết hợp -21x và -2x để có được -23x.
-23x=-18+24
Thêm 24 vào cả hai vế.
-23x=6
Cộng -18 với 24 để có được 6.
x=\frac{6}{-23}
Chia cả hai vế cho -23.
x=-\frac{6}{23}
Có thể viết lại phân số \frac{6}{-23} dưới dạng -\frac{6}{23} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}