Tính giá trị
\frac{1}{7}\approx 0,142857143
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{7} = 0,14285714285714285
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-3\times 2+2\left(3-5\right)^{2}}{\left(4-8\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Lấy 7 trừ 5 để có được 2.
\frac{-6+2\left(3-5\right)^{2}}{\left(4-8\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Nhân -3 với 2 để có được -6.
\frac{-6+2\left(-2\right)^{2}}{\left(4-8\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Lấy 3 trừ 5 để có được -2.
\frac{-6+2\times 4}{\left(4-8\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{-6+8}{\left(4-8\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{2}{\left(4-8\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Cộng -6 với 8 để có được 2.
\frac{2}{\left(-4\right)^{2}+2\left(-1\right)^{5}}
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
\frac{2}{16+2\left(-1\right)^{5}}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
\frac{2}{16+2\left(-1\right)}
Tính -1 mũ 5 và ta có -1.
\frac{2}{16-2}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
\frac{2}{14}
Lấy 16 trừ 2 để có được 14.
\frac{1}{7}
Rút gọn phân số \frac{2}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}