Tìm x (complex solution)
x=4+\sqrt{3}i\approx 4+1,732050808i
x=-\sqrt{3}i+4\approx 4-1,732050808i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-5\right)^{2}+2x=6
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x^{2}-10x+25+2x=6
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-5\right)^{2}.
x^{2}-8x+25=6
Kết hợp -10x và 2x để có được -8x.
x^{2}-8x+25-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
x^{2}-8x+19=0
Lấy 25 trừ 6 để có được 19.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 19}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -8 vào b và 19 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 19}}{2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-76}}{2}
Nhân -4 với 19.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{-12}}{2}
Cộng 64 vào -76.
x=\frac{-\left(-8\right)±2\sqrt{3}i}{2}
Lấy căn bậc hai của -12.
x=\frac{8±2\sqrt{3}i}{2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8+2\sqrt{3}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2\sqrt{3}i}{2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 2i\sqrt{3}.
x=4+\sqrt{3}i
Chia 8+2i\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{3}i+8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±2\sqrt{3}i}{2} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{3} khỏi 8.
x=-\sqrt{3}i+4
Chia 8-2i\sqrt{3} cho 2.
x=4+\sqrt{3}i x=-\sqrt{3}i+4
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-5\right)^{2}+2x=6
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x^{2}-10x+25+2x=6
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-5\right)^{2}.
x^{2}-8x+25=6
Kết hợp -10x và 2x để có được -8x.
x^{2}-8x=6-25
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
x^{2}-8x=-19
Lấy 6 trừ 25 để có được -19.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-19+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-19+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=-3
Cộng -19 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=-3
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{-3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=\sqrt{3}i x-4=-\sqrt{3}i
Rút gọn.
x=4+\sqrt{3}i x=-\sqrt{3}i+4
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}