Tính giá trị
x^{21}
Lấy vi phân theo x
21x^{20}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{9}\right)^{3}\times \frac{1}{x^{6}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
x^{9\times 3}x^{6\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
x^{27}x^{6\left(-1\right)}
Nhân 9 với 3.
x^{27}x^{-6}
Nhân 6 với -1.
x^{27-6}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
x^{21}
Cộng các số mũ 27 và -6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{27}}{x^{6}})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 9 với 3 để có kết quả 27.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{21})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 27 trừ đi 6 để có kết quả 21.
21x^{21-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
21x^{20}
Trừ 1 khỏi 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}