Tính giá trị
\frac{a^{2}-3b}{2}
Khai triển
\frac{a^{2}-3b}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a-b\right)\times 3}{2}+a-3+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Giản ước 2 và 2.
\frac{\left(a-b\right)\times 3}{2}+\frac{2\left(a-3\right)}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a-3 với \frac{2}{2}.
\frac{\left(a-b\right)\times 3+2\left(a-3\right)}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Do \frac{\left(a-b\right)\times 3}{2} và \frac{2\left(a-3\right)}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3a-3b+2a-6}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Thực hiện nhân trong \left(a-b\right)\times 3+2\left(a-3\right).
\frac{5a-3b-6}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Kết hợp như các số hạng trong 3a-3b+2a-6.
\frac{5a-3b-6+\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Do \frac{5a-3b-6}{2} và \frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5a-3b-6+a^{2}-3a-2a+6}{2}
Thực hiện nhân trong 5a-3b-6+\left(a-2\right)\left(a-3\right).
\frac{-3b+a^{2}}{2}
Kết hợp như các số hạng trong 5a-3b-6+a^{2}-3a-2a+6.
\frac{\left(a-b\right)\times 3}{2}+a-3+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Giản ước 2 và 2.
\frac{\left(a-b\right)\times 3}{2}+\frac{2\left(a-3\right)}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a-3 với \frac{2}{2}.
\frac{\left(a-b\right)\times 3+2\left(a-3\right)}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Do \frac{\left(a-b\right)\times 3}{2} và \frac{2\left(a-3\right)}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3a-3b+2a-6}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Thực hiện nhân trong \left(a-b\right)\times 3+2\left(a-3\right).
\frac{5a-3b-6}{2}+\frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Kết hợp như các số hạng trong 3a-3b+2a-6.
\frac{5a-3b-6+\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2}
Do \frac{5a-3b-6}{2} và \frac{\left(a-2\right)\left(a-3\right)}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5a-3b-6+a^{2}-3a-2a+6}{2}
Thực hiện nhân trong 5a-3b-6+\left(a-2\right)\left(a-3\right).
\frac{-3b+a^{2}}{2}
Kết hợp như các số hạng trong 5a-3b-6+a^{2}-3a-2a+6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}